Thẻ cảm ứng, thẻ từ
Phân biệt thẻ Proximity và thẻ Mifare
1.Thẻ cảm ứng proximity – loại thẻ không tiếp xúc:
Thẻ proximity hay thẻ chip không tiếp xúc là thẻ nhựa có sử dụng ăngten tích hợp và sử dụng sóng radio để giao tiếp với đầu đọc thẻ. Proximity là loại thẻ chỉ đọc (read-only), không có khả năng ghi lại nhiều lần hoặc xóa thông tin trên thẻ, đây là hạn chế lớn nhất của thẻ proximity. Dữ liệu lưu trữ trên thẻ thông thường là 4 đến 10 số. Thẻ cảm ứng thường được sử dụng như thẻ ID, thẻ nhân viên, thẻ chìa khóa…rất tiện lợi cho việc ra vào, tiết kiệm thời gian và không phải quẹt thẻ. Hiện nay đầu đọc thẻ trên thị trường thường sử dụng mã thẻ là 10 hoặc 14 chữ số.
Thẻ proximity thường có 2 loại phổ biến: thẻ proximity dày (kích thước 86x54x1.5mm) và loại thẻ mỏng (86x54x0.9mm). Loại thẻ mỏng cho phép in trực tiếp lên bề mặt thẻ bằng công nghệ in nhiệt. Hiện nay có rất nhiều loại máy in thẻ nhựa khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật:
– Sử dụng tần số: 125 KHz
– Khoảng cách thẻ với đầu đọc: 2 – 20 cm
– Thời gian đọc từ 1 – 2 ms
– Môi trường nhiệt độ: 20⁰C – 85⁰C
– Tương thích với các loại đầu đọc: Promag, Soyal, IDteck, ZKSoftware,Suprema
– Hãng sản xuất: Pegasus – Đài Loan; Mango-Trung Quốc
Thẻ dầy và thẻ mỏng
2. Thẻ Mifare:
Là loại thẻ thông minh không tiếp xúc, có khả năng lưu trữ dữ liệu 10 năm và cho phép đọc, ghi tới 100.000 lần. Mỗi chip của thẻ Mifare đều được ghi mã số và không thể thay đổi được, mã số này là duy nhất cho mỗi thẻ. Thẻ Mifare được sử dụng như thẻ chấm công, thẻ thanh toán, vé thu phí phương tiện cầu đường…Giá thẻ Mifare cao hơn Proximity. Hầu hết các đầu đọc thẻ phổ biến như: soyal, virdi, suprema, promag…đều đọc tốt thẻ mifare
Đặc tính kỹ thuật:
– Tần số: 13.56 MHz (theo chuẩn ISO/IEC 14443A)
– Dung lượng nhớ: 512 bit (Mifare Ultraligh), 1K (Mifare S50), 4 K (Mifare S70), Mifare Desfire 4K.
– Khoảng cách thẻ với đầu đọc thẻ: 5 – 15 cm
– Thời gian đọc/ghi: 1-2 ms
– Số lần ghi xóa: > 100,000 lần
– Thời gian lưu dữ liệu trên thẻ: 10 năm
– Kích thước: 85.6 x 54 x 0.81 mm
Thẻ cảm ứng
-
38.000 VND35.000 VND -
38.000 VND
-
6.500 VND